Hotline : 0989 654 972
GIẢI PHÁP QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG

GIẢI PHÁP QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG

  • MÃ SP : SKU00050

Hệ thống quan trắc nước thải tự động bao gồm các thành phần chính:

- Trạm quan trắc nước thải tự động cho nước thải đầu ra của Trạm xử lý trước khi xả thải ra môi trường (tủ điều khiển, thiết bị quan trắc và lưu trữ dữ liệu tại chỗ, hệ thống truyền nhận dữ liệu kết nối Sở TNMT) để đo liên tục các chỉ tiêu COD, pH, TSS và lưu lượng nước thải.

- Hệ thống truyền nhận dữ liệu kết nối liên tục theo thời gian thực giá trị các chỉ tiêu theo đường cáp quang trong trạm xử lý với máy tính để quan sát, báo động bằng còi và đèn nhấp nháy khi có chỉ tiêu không đạt theo số cài đặt trước.

- Thông số hiển thị: COD, pH, TSS và lưu lượng nước thải.

- Hệ thống kết nối với mạng internet trực tuyến 24/7, truyền tải dữ liệu qua webserver giúp các nhân viên vận hành và nhà quản lý của trạm xử lý có thể dễ dàng truy cập, theo dõi kết quả hoạt động của hệ thống từ xa. Nhân viên quản trị hệ thống có thể tạo các quyền truy cập để dữ liệu này đến với các cơ quan khác nhau. Các quyền này được quản lý bởi nhân viên hệ thống.

Stt

Hạng mục

Đặc tính kỹ thuật

1

Thiết bị đo các chỉ tiêu COD, TSS, pH và lưu lượng

 

1.1

Thiết bị hiển thị, ghi nhận dữ liệu và kết nối với các đầu đo kỹ thuật số

  • Thiết bị thu nhận tín hiệu đa chức năng thiết kế module hóa theo dạng transmitter, kết nối với các đầu dò kỹ thuật số đo COD, TSS, pH.
  • 04 ngõ vào kỹ thuật số nhận tín hiệu từ các sensor kỹ thuật số về.
  • 04 ngõ ra analog 4-20 mA tương ứng với từng chỉ tiêu đo.
  • 02 ngõ ra relay cho chức năng alarm và điều khiển.
  • Cấp bảo vệ: IP66
  • Nguồn cung cấp: 100-230 VAC (50/60Hz)
  • Số lượng: 01 bộ.
  • Xuất xứ: EU/G7

1.2

Đầu đo COD chuyên dùng cho nước thải

  • Đầu dò loại kỹ thuật số, kết nối với thiết bị hiển thị, ghi nhận dữ liệu.
  • Phương pháp đo: loại đo nhanh, hấp thụ quang học UV, loại gắn trực tiếp xuống nước thải.
  • Dãy đo: 0,75-370 mg/l.
  • Độ phân giải: 0.1mg/l.
  • Sai số: ±5% của dãy đo.
  • Giới hạn phát hiện: 0.3 mg/l COD.
  • Chiều dài cáp: độ dài đủ cho việc kết nối về transmitter.
  • Tích hợp bộ phận làm sạch đầu đo.
  • Vật liệu sensor: thép không gỉ.
  • Cấp bảo vệ: IP68, có thể ngâm trực tiếp trong nước.
  • Số lượng: 01 cái.
  • Xuất xứ: EU/G7.
  • Có giấy chứng nhận hiệu chuẩn của trung tâm quan trắc môi trường thuộc tổng cục môi trường cấp.

1.3

Đầu đo TSS chuyên dùng cho nước thải

  • Đầu dò loại kỹ thuật số, kết nối với thiết bị hiển thị, ghi nhận dữ liệu.
  • Phương pháp đo: loại quang học với 2 nguồn phát LED và 4 nguồn thu tín hiệu giúp gia tăng độ chính xác của giá trị đo
  • Dãy đo: 0 - 4000 mg/l.
  • Độ phân giải: 0.1mg/l.
  • Sai số: ±5% của dãy đo
  • Chiều dài cáp: độ dài đủ cho việc kết nối về transmitter.
  • Tích hợp bộ phận làm sạch đầu đo.
  • Vật liệu sensor: thép không gỉ.
  • Cấp bảo vệ: IP68, có thể ngâm trực tiếp trong nước
  • Số lượng: 01 cái.
  • Xuất xứ: EU/G7
  • Có giấy chứng nhận hiệu chuẩn của trung tâm quan trắc môi trường thuộc tổng cục môi trường cấp.

1.4

Đầu đo pH chuyên dùng cho nước thải

  • Đầu dò loại kỹ thuật số, kết nối với thiết bị hiển thị, ghi nhận dữ liệu. 
  • Điện cực thủy tinh, tích hợp đầu dò nhiệt độ0-95ºC
  • Dãy đo pH: 0~14 pH.
  • Độ phân giải: 0.01pH.
  • Sai số: ±5% của dãy đo
  • Cấp bảo vệ: IP68, có thể ngâm trực tiếp trong nước
  • Tích hợp bộ phận làm sạch đầu đo.
  • Chiều dài cáp: độ dài đủ cho việc kết nối về transmitter.
  • Số lượng: 01 cái.
  • Xuất xứ: EU/G7.
  • Có giấy chứng nhận kiểm định của trung tâm quan trắc môi trường thuộc tổng cục môi trường cấp.

1.5

Thiết bị quan trắc lưu lượng nước thải

  • Áp dụng cho loại máng đo thủy lực: hình chữ nhật có thu dòng tự tạo bằng inox có bản vẽ thiết kế kênh đo hở đính kèm.
  • Thiết bị đo lưu lượng tự động cho kênh hở, đáp ứng đo  lưu lượng của hệ thống nước thải NM: 0~1500 m3/ngày đêm.
  • Phương pháp đo: sử dụng sóng siêu âm, không tiếp xúc trực tiếp với nước.
  • Chiều dài cáp: độ dài đủ cho việc kết nối về transmitter.
  • Màn hình LCD, hiển thị lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng.
  • Có 01 ngõ ra analog (0/4~20mA).
  • Có 01 ngõ ra relay để điều khiển
  • Số lượng: 01 cái.
  • Xuất xứ: EU/G7.
  • Có giấy chứng nhận hiệu chuẩn của trung tâm quan trắc môi trường thuộc tổng cục môi trường cấp.

1.6

Kênh hở để đo lưu lượng

  • Kênh hở xây, ốp gạch men, tấm đan bằng Inox
  • Dây tín hiệu RJ45 đưa tín hiệu từ kênh hở về tủ quan trắc
  • Ống nhựa luồn dây đi kèm
  • Xuất xứ: Việt Nam

1.7

Thiết bị thu thập dữ liệu truyền dữ liệu về Sở Tài Nguyên Môi Trường / Trạm Trung Tâm

  • Dữ liệu được truyền về trung tâm có khoảng thời gian truyền theo yêu cầu (1 phút, 5 phút, 10 phút, 15 phút hoặc 20 phút/lần…hoặc theo sự kiện), lưu trữ trong cơ sở dữ liệu chuẩn phục vụ phân tích.
  • Số lượng ngõ vào và ra đủ để truyền dữ liệu các chỉ tiêu đo COD,TSS, pH về sở tài nguyên môi trường và có khả năng mở rộng bổ sung cho các chỉ tiêu khác về sau.
  • Có cổng kết nối Ethernet/ Modbus TCP master/slave
  • Kết nối RS485/RS232 Modbus RTU master/slave với các thiết bị ngoại vi.
  • Cho phép mở rộng khả năng kết nối sau này.
  • Làm việc với các tần số GSM 850/900/1800/1900 MHz.
  • Chức năng gửi dữ liệu qua giao thức FTP (file định dạng *.txt theo thông tư 24/2017/BTNMT)
  • Số lượng: 01 cái.
  • Xuất xứ: EU/G7.

1.8

Thiết bị lấy và lưu mẫu tự động

  • Tự động lấy mẫu (định kỳ, đột xuất, hoặc theo thời gian) và lưu mẫu trong tủ bảo quản ở nhiệt độ 4±2 độ C
  • Có khả năng nhận tín hiệu điều khiển từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền phục vụ việc tự động lấy mẫu từ xa.
  • Xuất xứ: EU/G7.

1.9

Tủ điện trạm quan trắc và các phụ kiện.

  • Tủ điện lắp đặt ngoài trời là loại tủ 2 lớp, sơn tĩnh điện, có cửa kính quan sát, có mái che, quạt thông gió và cách điện tốt. Kích thước tủ: 2000x1000x650 mm hoặc tương đương.
  • Kết nối máy tính thông qua cổng Ethernet Modbus TCP/IP hoặc Modbus RJ45 để hiển thị tất cả thông số: COD, TSS, pH và lưu lượng kênh hở với khoảng cách 30m (từ tủ điện trạm đến phòng điều khiển để máy tính).
  • Bơm chìm hút mẫu 2 cái, hoạt động luân phiên..
  • Bồn inox chứa mẫu để cắm các đầu đo.
  • Có chống sét lan truyền nguồn bằng biến áp cách ly
  • Tích hợp máy thổi khí làm sạch cho các đầu đo
  • Các phụ kiện khác như: CB, domino, đầu cos, bộ nguồn DC, ống nhựa, đầu nối...
  • Xuất xứ: Việt Nam/Đài Loan.

1.10

Máy tính và phần mềm hiển thị lên máy tính

  • Cung cấp chương trình gốc, tương thích với máy tính (nhà thầu cấp) có cấu hình như sau:

+ Bộ máy tính DELL hoặc tương đương.

+ Chip vi xử lý core i5.

+ Win 10.

+ Ram 4GB.

+ Ổ cứng 500GB.

+ Màn hình >= 19”

  • Truy suất dữ liệu ra file hoặc dạng đồ thị thuận tiện cho việc báo cáo.

1.11

Camera quan sát

  • 01 camera được lắp tại vị trí cửa xả của hệ thống xử lý nước thải.
  • 01 camera được lắp trong nhà trạm.
  • Camera đạt chuẩn IP 65, độ phân giải video: full HD 1080p (15fps), có khả năng quay (ngang, dọc), có khả năng xem ban đêm từ khoảng cách tối thiểu 20m, có khả năng ghi lại hình ảnh theo khoảng thời gian, đặt lịch ghi hình.
  • Chân đế gắn: chất liệu hợp kim, đúc chịu lực, màu xám
  • Xuất xứ: Đài Loan/Hàn Quốc/Nhật Bản

1.12

Đầu ghi

  • Số kênh: 4 kênh
  • Dung lượng lưu trữ: 4TB.
  • Số lượng: 01 cái.
  • Xuất xứ: Đài Loan/Hàn Quốc/Nhật Bản

1.13

UPS

  • Bảo đảm hệ thống hoạt động tối thiểu 30 phút từ khi mất điện.
  • Công suất: >= 2 kVA
  • Xuất xứ: Việt Nam\Đài Loan\Thổ Nhĩ Kỳ

 

Sản phẩm cùng loại